Tham khảo That's What I Like (bài hát của Bruno Mars)

  1. “That's What I Like (BLVK JVCK Remix) – Single by Bruno Mars on Apple Music”. iTunes Store. 21 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
  2. “That's What I Like (Remix) [feat. Gucci Mane] – Single by Bruno Mars on Apple Music”. iTunes Store. 21 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
  3. “That's What I Like (Alan Walker Remix) – Single by Bruno Mars on Apple Music”. iTunes Store. 20 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
  4. “That's What I Like (PARTYNEXTDOOR Remix) – Single by Bruno Mars on Apple Music”. iTunes Store. 21 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
  5. 24K Magic (CD booklet). Bruno Mars. Hoa Kỳ: Atlantic Records. 2016. 558305-2.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  6. “Top 20 Argentina – Del 22 al 28 de Mayo, 2017” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. 22 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. "Australian-charts.com – Bruno Mars – That's What I Like". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 1 tháng 4 năm 2017.
  8. "Austriancharts.at – Bruno Mars – That's What I Like" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 4 tháng 5 năm 2017.
  9. "Ultratop.be – Bruno Mars – That's What I Like" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 7 tháng 4 năm 2017.
  10. "Ultratop.be – Bruno Mars – That's What I Like" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 26 tháng 5 năm 2017.
  11. “Ranking – Billboard Hot 100”. Billboard Brasil. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2017.
  12. "Bruno Mars Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 11 tháng 4 năm 2017.
  13. "Bruno Mars Chart History (Canada AC)". Billboard. Truy cập 29 tháng 6 năm 2017.
  14. "Bruno Mars Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard. Truy cập 24 tháng 5 năm 2017.
  15. "Bruno Mars Chart History (Canada Hot AC)". Billboard. Truy cập 18 tháng 5 năm 2017.
  16. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201715 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 19 tháng 4 năm 2017.
  17. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201714 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 11 tháng 4 năm 2017.
  18. "Danishcharts.com – Bruno Mars – That's What I Like". Tracklisten. Truy cập 19 tháng 4 năm 2017.
  19. "Lescharts.com – Bruno Mars – That's What I Like" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 10 tháng 6 năm 2017.
  20. "Offiziellecharts.de – Bruno Mars – That's What I Like". GfK Entertainment Charts. Truy cập 7 tháng 4 năm 2017.
  21. “Monitor Latino – Top 20 General – Guatemala – Del 5 al 11 de Junio, 2017” (bằng tiếng Tây Ban Nha). monitorlatino.com. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  22. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 17 tháng 6 năm 2017.
  23. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Stream Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 1 tháng 6 năm 2017.
  24. "The Irish Charts – Search Results – That's What I Like". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2019.
  25. "Italiancharts.com – Bruno Mars – That's What I Like". Top Digital Download. Truy cập 6 tháng 5 năm 2017.
  26. "Bruno Mars Chart History (Japan Hot 100)". Billboard. Truy cập 29 tháng 7 năm 2017.
  27. “Mexico Airplay: May 6, 2017”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2018.
  28. "Nederlandse Top 40 – week 16, 2017" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 21 tháng 4 năm 2017.
  29. "Dutchcharts.nl – Bruno Mars – That's What I Like" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 19 tháng 5 năm 2017.
  30. "Charts.nz – Bruno Mars – That's What I Like". Top 40 Singles. Truy cập 24 tháng 3 năm 2017.
  31. "Norwegiancharts.com – Bruno Mars – That's What I Like". VG-lista. Truy cập 8 tháng 4 năm 2017.
  32. “Paraguay General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. “BillboardPH Hot 100”. Billboard Philippines. 12 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2017.
  34. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 3 tháng 7 năm 2017.
  35. "Portuguesecharts.com – Bruno Mars – That's What I Like". AFP Top 100 Singles. Truy cập 21 tháng 4 năm 2017.
  36. “Gaon Digital Chart – Week 18, 2017” (bằng tiếng Korean). Gaon. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 1 tháng 4 năm 2017.
  38. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201709 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 7 tháng 3 năm 2017.
  39. "Spanishcharts.com – Bruno Mars – That's What I Like" Canciones Top 50. Truy cập 22 tháng 4 năm 2017.
  40. "Swedishcharts.com – Bruno Mars – That's What I Like". Singles Top 100. Truy cập 14 tháng 4 năm 2017.
  41. "Swisscharts.com – Bruno Mars – That's What I Like". Swiss Singles Chart. Truy cập 10 tháng 4 năm 2017.
  42. "Bruno Mars: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập 29 tháng 4 năm 2017.
  43. "Bruno Mars Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 2 tháng 5 năm 2017.
  44. "Bruno Mars Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập 19 tháng 9 năm 2017.
  45. "Bruno Mars Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 2 tháng 5 năm 2017.
  46. "Bruno Mars Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập 13 tháng 6 năm 2017.
  47. "Bruno Mars Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập 18 tháng 11 năm 2018.
  48. "Bruno Mars Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập 21 tháng 3 năm 2017.
  49. "Bruno Mars Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 25 tháng 4 năm 2017.
  50. "Bruno Mars Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập 4 tháng 4 năm 2017.
  51. “Top 100 Anual Argentina”. Monitor Latino. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  52. “ARIA End Of Year Singles 2017”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018.
  53. “Jaaroverzichten 2017”. Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
  54. “Rapports Annuels 2017”. Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
  55. “Canadian Hot 100 – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2017.
  56. “Track Top-100 2017”. Hitlisten. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
  57. “Top Singles Annuel 2017 (physique + téléchargement + streaming)”. SNEP(Syndicat National de l'Edition phonographique). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
  58. “Top 100 Anual Guatemala”. Monitor Latino. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2019.
  59. “Stream Top 100 – 2017”. Mahasz. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  60. “Top 50 Israel airplay 2017”. mediaforest.biz. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2018.
  61. “Jaarlijsten 2017” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. “Jaaroverzichten – Single 2017”. Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2017.
  63. “Top Selling Singles of 2017”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017.
  64. “Top 100 Anual Paraguay”. Monitor Latino. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2019.
  65. “2017년 International Digital Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2019.
  66. Copsey, Rob (3 tháng 1 năm 2018). “The Official Top 40 Biggest Songs of 2017”. Official Charts Company. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2018.
  67. “Hot 100 Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
  68. “Adult Pop Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2017.
  69. “Dance/Mix Show Airplay Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2019.
  70. “Hot R&B/Hip-Hop Songs – Year-End 2017”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
  71. “Pop Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2017.
  72. “Rhythmic Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2017.
  73. “2016년 International Digital Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2019.
  74. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
  75. “ARIA Charts – Accreditations – 2017 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  76. “Ultratop − Goud en Platina – 2017”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  77. “Canada single certifications – Bruno Mars – That's What I Like”. Music Canada.
  78. “Bruno Mars "That's What I Like"”. IFPI Denmark. 3 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018.
  79. “France single certifications – Bruno Mars – That's What I Like” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  80. “Gold-/Platin-Datenbank (Bruno Mars; 'That's What I Like')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  81. “Italy single certifications – Bruno Mars – That's What I Like” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2017" trong bảng chọn "Anno". Nhập "That's What I Like" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  82. “New Zealand single certifications – Bruno Mars – That's What I Like”. Recorded Music NZ.
  83. ESC Portugal Staff (25 tháng 8 năm 2017). “Quais os álbuns e singles mais vendidos em Portugal?”. ESC Portugal. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2018.
  84. Doanh số tiêu thụ của "That's What I Like":
  85. “Spain single certifications – Bruno Mars – That's What I Like” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2017 trong tab "Year". Chọn 24 trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  86. “Guld- och Platinacertifikat − År 2017” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Nhập Bruno Mars vào ô tìm kiếm ở trên cùng. Nhấn vào "Sok" và chọn That's What I Like
  87. “Britain single certifications – Bruno Mars – That's What I Like” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập That's What I Like vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  88. “American single certifications – Bruno Mars – That's What I Like” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: That's What I Like (bài hát của Bruno Mars) http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2017&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2017&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2017 http://mediaforest.biz/Charts/YearlyCharts http://www.billboard.com.br/rankings http://www.billboard.com/charts/year-end/2017/cana... http://www.billboard.com/charts/year-end/2017/hot-... http://www.metrolyrics.com/thats-what-i-like-lyric... http://charts.monitorlatino.com/top100/anual/2017/...